TẦM SINH KẾ
(Thi ngôn chữ Hán)
Đông phong đình bộ xứ Châu thành
Hàn dã tà dương cảnh tịch thanh
Vân cấu mãn thiên nan lịch động
Thảo lai vu địa cản di hành
Đơn thân khốn liệu quảng tiền lộ
Vạn lý hà nhân thức tiến trình
Nhược ngộ thùy tường ngô vấn hạn
Hạnh phùng khả vọng cứu bình sinh
Nhâm tuất mạnh
đông
TÌM SINH KẾ
(Dịch nghĩa)
Gió đông dừng bước ở Châu thành
Xóm vắng chiều tà cảnh lạnh tanh
Mây kéo đầy trời khôn cử động
Cỏ tràn mặt đất cản di hành
Một mình lúng túng khúc đường trước
Muôn dặm loay quay bước tiến trình
Nếu gặp người rành ta hỏi lối
May ra tìm được cách mưu sinh
Đầu đông năm Nhâm tuất